Thép xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng

Thép xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong cuộc sống, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng. Trên thị trường Việt Nam có nhiều loại thép xây dựng khác nhau. Cùng nhau tìm hiểu bảng giá - thành phần hóa học - ký hiệu của thép từ các thương hiệu thép lớn!
Giá vật liệu xây dựng tháng 6/2020 tại Sài Gòn CMC - - SÀI GÒN CMC

Định nghĩa của thép là gì?

Thép xây dựng là một hợp kim với các phần chính là sắt (Fe), carbon (0,02-2,14% trọng lượng) và một số nguyên tố hóa học khác. Dựa trên% thành phần của các nguyên tố, Thép sẽ có độ cứng, độ đàn hồi, độ dẻo và độ bền kéo khác nhau.
- Thép là vật liệu kim loại nên có kim loại, điện mạnh, dẫn nhiệt, ... Ở nhiệt độ 500 độ C - 600 độ C, Thép trở nên linh hoạt hơn, cường độ giảm. Ở nhiệt độ -10 độ C độ dẻo giảm. Ở nhiệt độ -45 độ C, thép dễ gãy, dễ nứt. Trọng lượng riêng của thép là từ 7,8 đến 7,85 g / cm3

Phân loại thép theo thành phần hóa học

Báo giá thép Việt Nhật theo tháng 8 năm 2018 | hotline: 086.8666 ...

Theo hàm lượng carbon

Khi hàm lượng carbon tăng lên, thép sẽ thay đổi tính chất của nó: giảm độ dẻo, độ bền và độ giòn. Và ngược lại. Chúng tôi có 3 loại theo tiêu chuẩn của Nga é THÁI ĐẠI SỐ 380-71, é THÁI 1050-75:
- Thép carbon thấp: Hàm lượng carbon trung bình không vượt quá 0,25%. Đặc điểm: Độ bền cao nhưng độ bền thấp
- Thép carbon trung bình: Có hàm lượng carbon trung bình 0,25-0,6%. Đặc điểm: Độ bền và độ cứng cao, được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và tác động cao
- Thép carbon cao: Hàm lượng carbon trung bình là từ 0,6-2%. Được sử dụng để chế tạo dụng cụ cắt, khuôn, dụng cụ đo, ...
Lưu ý: Thép carbon chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng sản lượng thép (khoảng 80-90%).
Theo tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại được thêm vào
Để tạo ra thép có tính chất vật lý và kỹ thuật phù hợp, thép sẽ được thêm vào bằng các nguyên tố kim loại khác như mangan (Mn), crom (Cr), niken (Ni), nhôm (Al), đồng (Cu), ... Chúng tôi được chia thành 3 loại theo Tiêu chuẩn của Nga Г602СТ 45 45434343434343О
- Thép hợp kim thấp: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5% trở xuống
- Thép hợp kim trung bình: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5-10%
- Thép hợp kim cao: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác> 10%
Lưu ý: Thép hợp kim mạnh hơn thép carbon, đặc biệt là sau khi ủ và ram. Trong xây dựng, thường sử dụng thép hợp kim thấp với thành phần của các yếu tố khác khoảng ~ 1%.

Theo mục đích sử dụng

Tùy thuộc vào các mục đích khác nhau, Thép sẽ được chia thành:
- Kết cấu thép: Thường bền, độ bền cao, chịu lực, tải trọng lớn, chuyên sản xuất, sản xuất và sử dụng trong xây dựng, lắp ráp và sản xuất máy móc và cơ khí.
- Thép công cụ: Thường có độ cứng cao, bền, chịu lực và chống ăn mòn tốt, chuyên dùng để chế tạo các thiết bị gia dụng, thiết bị đo lường, làm khuôn, cắt, cắt, ...
- Thép có tính chất vật lý đặc biệt: Một số tính chất độc đáo như từ tính, hệ số giãn nở thấp, ... rất hữu ích trong một số trường hợp như để tạo ra thép kỹ thuật điện, ...
- Thép có tính chất hóa học đặc biệt: Chúng tôi có tất cả các loại Thép như thép cán nóng, thép không gỉ, thép cán nóng, ...
Lưu ý: Thép kết cấu được chia thành 2 loại: Giá thép xây dựng và Thép chế tạo máy. Thép xây dựng thường ở dạng thanh dài, tấm lắp ráp lại rộng, độ dẻo cao để lắp ráp dễ uốn, độ bền cao để chống giòn, tính hàn tốt. Thép máy cần chất lượng cao hơn thép xây dựng.

Theo chất lượng của Thép

Chất lượng thép ngoài các thành phần carbon cũng được đánh giá thông qua tỷ lệ% 1 của các tạp chất khác như Lưu Huỳnh (S) và Phốt pho (P). Tỷ lệ tạp chất càng thấp, chất lượng thép càng cao. Chúng ta có:
- Thép chất lượng bình thường: Chứa 0,06% S và 0,07% P, được sản xuất từ ​​lò L-D, có năng suất thép cao và giá thấp. Thường được sử dụng để làm thép xây dựng
- Thép chất lượng tốt: Chứa 0,035% S và 0,035% P, lắng đọng trong lò hồ quang và lò hồ quang điện. Thường được sử dụng để chế tạo máy
- Thép chất lượng cao: Chứa 0,025% S và 0,025% P, được tôi luyện trong lò hồ quang điện sử dụng nguyên liệu chất lượng cao
- Thép chất lượng rất cao (đặc biệt cao): Chứa 0,025% P và 0,015% S, được lắng trong lò hồ quang điện, sau đó được tinh chế thêm bằng cách đúc chân không bằng xỉ điện
Lưu ý: Thép chất lượng thông thường cũng được chia thành 3 nhóm nhỏ hơn: Thép nhóm A (dựa trên tính chất cơ học), thép nhóm B (dựa trên tính chất hóa học) và thép nhóm C (đảm bảo cả hai tính chất). cơ học và hóa học)

Theo mức oxi hóa

Dựa trên mức đổ khử oxy có triệt để hay không, chúng ta có các loại:
- Thép lặng (l) là thép oxi hóa hoàn toàn, chứa 0,15-0,35% Silic (Si), có đặc điểm độ cứng cao, bền, khó dập nguội, không bị rỗ khí khi đúc nhưng co lõm lớn, không được đẹp lắm, dùng cho các kết cấu hàn chảy, thấm cacbon. (thường bỏ qua ký hiệu l)
- Thép sôi (s) là thép oxi hóa kém, có đặc điểm mềm, dẻo, dễ dập nguội, không dùng thép sôi để đúc định hình, làm các kết cấu hàn chảy vì sẽ sinh bọt khí làm giảm chất lượng, ngoài ra cũng ko được dùng thép sôi để làm chi tiết thấm cacbon vì bản chất hạt lớn
- Thép bán lặng (n) là thép oxi hóa nằm giữa thép lặng và thép sôi, dùng để thay thế cho thép sôi
Lưu ý: l, s, n là ký hiệu ở Việt Nam. Thép hợp kim chỉ có loại thép lặng, nhưng thép Cacbon có thể ở cả ba loại: sôi, lặng và nửa lặng.
Xem thêm:

Tham khảo bảng báo giá và ký hiệu từ các thương hiệu thép uy tín chất lượng

Ký hiệu và bảng gia thep xay dung theo tiêu chuẩn JIS mới nhất. Để có thể lựa chọn được những sản phẩm thép xây dựng uy tín, chất lượng và đảm bảo nhất, người tiêu dùng cần phải có kiến thức cơ bản về lĩnh vực nào. Việc nhận biết chính xác các ký hiệu của hãng, mặt hàng từng loại thép góp phần giúp bạn có sự lựa chọn đúng đắn nhất.
Hiện nay, việc in tên hãng lên mặt hàng thép xây dựng góp phần giúp người tiêu dùng tin tưởng hơn về sản phẩm hàng chính hãng. Mặt khác, nhà thầu cũng có thể nhận biết chính xác mặt hàng thật với hàng giả.

Bảng giá và Ký hiệu thép xây dựng Pomina

Ký hiệu thép Pomina
Bạn sẽ dễ dàng nhận ra thương hiệu thép Pomina bởi mặt hàng thép của hãng này luôn có in hình quả táo dập nổi trên thanh thép. Cùng với đó là những con số thể hiện đường kích cách nhau bởi 1 gang thép.
Ví dụ như: SD295, CB400V
🥇 Báo giá thép Pomina hôm nay - giá sắt thép xây dựng 2019 - SÀI ...
Bảng giá thép Pomina
       STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP POMINA
1
Ký hiệu trên cây sắt
Quả táo
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.400
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.400
4
D 10 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
7.21
65.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
10.39
104.000
6
D 14  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
14.13
146.000
7
D 16  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
18.47
188.000
8
D 18  ( Cây)
Độ dài  (11.7m)
23.38
241.000
9
D 20  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
28.85
304.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
34.91
382.000
11
D 25  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
45.09
500.000
12
D 28  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh  +  kẽm buộc   =   12.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng giá và Ký hiệu thép xây dựng Miền Nam

Ký hiệu thép miền Nam
Nếu bạn muốn tìm mua sản phẩm thép miền Nam chính hãng thì có thể kiểm chứng bằng cách nhìn ký hiệu chữ V in nổi trên thanh thép và đường kính danh nghĩa của sản phẩm
  • Thép cuộn của thép miền Nam có chữ nổi là VNSTEEL.
  • Thép thanh vằn có chữ V, chữ và số cùng với đường kính, mác của mép. Ví dụ V_28_CB500. Cứ khoảng 1m đến 1,2m sẽ lặp lại ký hiệu này tùy theo đường kính của từng thanh thép.
  • Thép góc đều cạnh: Loại thép này được hãng đánh dấu V dập nổi trên thanh thép với khoảng cách giữa hai dấu là từ 1,2m đến 1,4m tùy theo thép góc lớn hay nhỏ.
Báo giá thép Miền Nam, bao gia thep mien nam
Bảng giá thép Miền Nam
STT
LOẠI HÀNG
ĐƠN VỊ TÍNH
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
ĐƠN GIÁ
1
Ký hiệu trên cây sắt
 
V
2
D6 ( CUỘN )
1 Kg
 
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
 
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
7.21
62.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
10.39
99.000
6
D 14  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
14.13
138.000
7
D 16  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
18.47
177.000
8
D 18  ( Cây)
Độ dài  (11.7m)
23.38
229.000
9
D 20  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
28.85
289.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
34.91
350.000
11
D 25  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
45.09
460.0000
12
D 28  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh  +  kẽm buộc   =   12.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg

Bảng giá và Ký hiệu thép xây dựng Việt Nhật

Ký hiệu thép Việt Nhật
Chỉ cần nhìn qua logo hình dấu X cùng với lỗ tròn to ở giữa là bạn đã có thể nhận biết được đây là ký hiệu thép Việt Nhật chính hãng. Đây là ký hiệu biểu tượng cho sự chắc chắn, cứng cáp trong từng thanh thép của hãng. Cùng với đó là những con số thể hiện đường kính của thép như C83, D10, D12… D51 với khoảng cách là 1,2m.
🥇 Sắt Thép Xây Dựng Giá Rẻ | Chất Lượng Hàng Đầu‎ - SÀI GÒN CMC
Bảng giá thép Việt Nhật
   STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP
VIỆT NHẬT
1
Ký hiệu trên cây sắt
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.700
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.700
4
D 10 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
7.21
77.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
10.39
111.000
6
D 14  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
14.13
153.000
7
D 16  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
18.47
195.000
8
D 18  ( Cây)
Độ dài  (11.7m)
23.38
254.000
9
D 20  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
28.85
320.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
34.91
388.000
11
D 25  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
45.09
510.000
12
D 28  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32  ( Cây )
Độ dài  (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh  +  kẽm buộc   =   12.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K
Xem thêm mạng xã hội
>> Link vật liệu xây dựng Facebook
>> Link vật liệu xây dựng Twitter
>> Link vật liệu xây dựng Medium
>> Link vật liệu xây dựng Blogger
>> Link vật liệu xây dựng Reddit
>> Link vật liệu xây dựng Linkedin

Tìm mua thép xây dựng ở đâu là uy tín?

Nếu bạn đang băn khoăn khi chọn không bán thép xây dựng uy tín và chất lượng thì tại sao không đến với công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC là một địa chỉ bán buôn vật liệu xây dựng và các sản phẩm thép xây dựng chính hãng từ các thương hiệu thép uy tín như Gia thep PominaGia thep Viet NhatGia thep Mien Nam, Giá thép Hòa Phát..., chúng tôi luôn sẵn sàng mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng và uy tín nhất. Vui lòng liên hệ ngay với Sài Gòn CMC để được tư vấn và hỗ trợ mua hàng với giá cả phải chăng.

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn

Vật liêu xây dựng Sài Gòn CMC- chuyên mua bán sắt thép xây dựng, giá thép Pomina, giá thép Việt Nhật, giá thép Miền Nam....

Hotline: 0969 087 087- 0868 666 000
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
Website: https://thegioivatlieuxaydung.vn/
Link liên quan đến thép
https://caomeodengiatruyen.com/bang-bao-gia-sat-thep-xay-dung-cap-nhat-moi-nhat-nam-2020/

Nhận xét